Có 10 gen con nhân đôi 3 đợt đã hình thành 209860 liên kết Đ-P giữa các Nu. Trong gen có hiệu số Nu loai A và G=10%
a, Tìm số Nu của ADN
b,Tìm số Nu từng loại mtcc cho quá trình nhân đôi trên
C,Tính số liên kết H hình thành và phá vỡ
trong quá trình nhân đôi của 1 gen đã cần MTCC tất cả 13650 nucleotit tự do , trong đó có 1911 nu loại X. tổng số nu chứa trong các gen con đc hình thành cuối quá trình là 15600 nu. Hãy xác định a. tổng số nu của ghen ban đầu b. số lần nhân đôi của gen
c. số nu từng loại
a.
2n = 15600 - 13650 = 1950 nu
b.
MTCC tất cả 13650 nucleotit tự do
-> 2n . (2k - 1) = 13560
-> k = 3
c.
X = G = 1911 : (23 - 1) = 273
A = T = 1950 : 2 - 273 = 702
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
Một gen dài 0,51 micromet có hiệu số giữa A và một loại Nu khác bằng 10%, gen trên đã nhân đôi 3 lần.
a) Tính số Nu của gen
b) tính số Nu từng loại mà mt đã cung cấp cho gen khi nhân đôi
a,vì gen dài 0.51 um=> dài 5100 A=> số Nu là 3000 Nu
ta có: A+G=50%
A-G=10%
=>2A=60%=>A=T=30%; G=X=50-30=20%
số Nu loại A và T: A=T=3000*30%=900
số Nu loại G và X: G=X=3000*20%=600
b, số Nu A và T khi gen nhân đôi 3 lần: 900*(2^3-1)=6300
số Nu loại G và X khi gen nhân đôi 3 lần: 600*(2^3-1)=4200
1 gen dài 0,2142 fm, có hiệu số giữa X với A chiếm 10% số nu gen. Khi gen nhân đôi, môi trường đã cung cấp tất cả 8820 nu tự do cho cả quá trình. Hãy cho biết:
a, Gen đã nhân đôi bao nhiêu đợt liên tiếp.
b, Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho quá trình nhân đôi gen.
c, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
\(0,2142fm=2142\overset{o}{A}\)
\(a,\) \(L=3,4.\left(\dfrac{N}{2}\right)\Rightarrow2142=3,4.\left(\dfrac{N}{2}\right)\Rightarrow N=1260\left(nu\right)\)
\(k\) là số lần nhân đôi.
\(N_{mt}=N.\left(2^k-1\right)\Rightarrow8820=1260.\left(2^k-1\right)\)
\(\Rightarrow k=3\)
\(b,\)\(10\%.N=126\left(nu\right)\)
Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}X-A=126\\2A+2X=1260\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=252\left(nu\right)\\G=X=378\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(A_{mt}=T_{mt}=252.\left(2^3-1\right)=1764\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=378.\left(2^3-1\right)=2646\left(nu\right)\)
\(c,\)
\(A=T=2^3.T=2016\left(nu\right)\)
\(G=X=2^3.X=3024\left(nu\right)\)
bạn ơi cho mình hỏi 0,2142 fm = bao nhiêu \(_{\overset{o}{A}}\)
một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A( không tính vùng điều hòa trên gen) có hiệu số nu loại A với 1 nu loại khác =240. Khi gen nhân dôi 5 đợi liên tiếp tạo các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lần , mỗi mã sao cho 5 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính:
a) số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi?
b)trong quá trình nhân đôi đó gen phá vỡ bao nhiêu liên lết hidro, hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
c) tổng số nu môi trường cung cấp cho gen con sao mã?
d)có bao nhiêu chuỗi polipeptit được hình thành? có bao nhiêu lượt tARN được điều đến để giải mã cho quá trình đó?
e) có bao nhiêu liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã?
f)có bao nhiêu axit amin trong 1 phân tử protein thực hiện chức năng?
a) Số nu của gen là 4080*2/3.4= 2400 nu
Ta có A - G= 240 nu
A + G= 1200 nu
=> A=T=720 G=X= 480 nu
=> A(mt)= T(mt)= 720* (2^5-1)= 22320 nu
G(mt)=X(mt)= 480*(2^5-1)=14880 nu
b) Số lk H bị phá vỡ là
(720*2+480*3)*(2^5-1)=89280lk
Só lk hóa trị dc hình thành giữa các nu là
(2^5-1)(2400-2)=74338 lk
c) Số nu mt cung cấp cho sao mã là 2^5*1200=38400
d) Số chuỗi pr được tạo thành là 2^5*3*5=480
Số tARN được huy động để tổng hợp 1 chuỗi là
(2400/6)-1= 399
=> số tARN là 480*399=191520
e) Số lk peptit được hình thành là 398*480=191040
f) Phần này mình ko biết làm. nếu p có đáp án thì nhắn cho mình xin nhé
1 gen có Nu loại A = 960 chiếm 40% tổng số Nu của gen. Gen này nhân đôi liên tiếp 3 đợt
a) tính số Nu từng loại của môi trường nội bào cuq cấp cho qá trình tự sao của gen trên
b) tính số nu từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự sao cuối cùng
c) gen trên mã hóa được 1 chuỗi polypeptit là bao nhiêu axit amin
Gene có A= 960 chiếm 40% tổng số nu của gen.
=> Tổng số nu của gen : \(\frac{960}{40\%}=2400nu\)
a. Theo NTBS, ta có:
A = T = 960 nu
G = X = \(\frac{2400}{2}-960=240nu\)
Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của gen trên:
\(A_{mt}=T_{mt}=A_{ADN}.\left(2^x-1\right)=960.\left(2^3-1\right)=6720nu\)
\(G_{mt}=X_{mt}=G_{ADN}.\left(2^x-1\right)=240.\left(2^3-1\right)=1680nu\)
b. Số gen con tạo ra từ lần nhân đôi thứ hai = Số gen con bước vào lần nhân đôi cuối cùng = \(2^2=4\)gen con
Các gen con này chỉ nhân đôi 1 lần.
\(A_{mt}=T_{mt}=4.A_{ADN}.\left(2^x-1\right)=4.960.\left(2^1-1\right)=3840nu\)
\(G_{mt}=X_{mt}=4.G_{ADN}.\left(2^x-1\right)=4.240.\left(2^1-1\right)=960nu\)
c. Số nu của gen là 2400 => Số nu trên mạch mARN là 1200 nu.
Số acid amine trong chuỗi polypeptit là:
1200 : 3 =400 acid amine
1 gen b có tổng số liên kết hidro là 3900, gen trên có tỉ lệ A/G=2/3.
a) Tính số nu mỗi loại và chiều dài của gen B.
b) gen B tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con, tính số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên.
Một gen có tổng số Nu là 3000Nu. Số Nu loại G chiếm tỉ lệ 30% số Nu trong gen. Gen tự nhân đôi 3 lần.
a. Xác định số Nu từng loại trên gen?
b. Xác định số gen con sinh ra?
c. Xác định tổng số Nu được tạo ra sau 3 lần tự nhân đôi?
d. Xác định số Nu môi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
e. Xác định số Nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
a,
Số nu từng loại của gen là :
A = T = 3000 . ( 50% - 30% ) = 600 ( nu )
G = X = 3000 . 30% = 900 ( nu )
b,
Số gen con sinh ra là :
2^3 = 8 ( gen )
c,
Tổng số nu tạo ra sau 3 lần nhân đôi :
3000 . 2^3 = 24 000 ( nu )
d,
Số nu môi trường nội bào cung cấp khi nhân đôi là :
24000 - 3000 = 21000 ( nu )
e,
Số nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần là :
A = T = 600 . ( 2^3 - 1 ) = 4200 ( nu )
G = X = 900 . ( 2^3 - 1 ) = 6300 ( nu )
một gen nhân đôi 2 lần trong quá trình nhân đôi đã sử dụng môi trường 4560 Nu và 5760 liên kết Hidro bị phá
a, tính L gen
b, tính số lượng từng loại Nu môi trường đã cung cấp cho quá trình nhân đôi gen
------ cùng so sánh đáp án nhá :V
Ta có công thức: N(2k-1)=4560
=>N(22-1)=4560
=>N=1520(nu)=>L=\(\frac{1520}{2}.3,4\)=2652(Ao)